Mẫu Phiếu tự kiểm tra Pháp luật lao động năm 2015
CƠ QUAN QUẢN LÝ……………… …………………………………….. TÊN DOANH NGHIỆP:…………. ………………………………….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……………, ngày…… tháng……. năm 2015 |
PHIẾU TỰ KIỂM TRA
THỰC HIỆN PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quy chế sử dụng Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động tại Quyết định số 02/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/02/2006)
1. Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………………...
2. Loại hình doanh nghiệp:………………………….…...Năm thành lập:………………………..
3. Trụ sở chính của doanh nghiệp (tại Việt Nam):………………………………………………….
Số điện thoại:………………………………….Fax:…….………………………..........................
4. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu:………………………………………………………….
5. Tổ chức Công đoàn: Đã thành lập [ ] Chưa thành lập [ ]
Năm thành lập:……………………………………………………………………………………
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG
1. Các loại báo cáo định kỳ:
1.1. Khai trình, báo cáo định kỳ về tuyển dụng, sử dụng lao động với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội:
Có [ ] Không [ ]
1.2. Báo cáo định kỳ về công tác An toàn – Vệ sinh lao động với Sở LĐTBXH:
Có [ ] Không [ ]
1.3. Báo cáo định kỳ về TNLĐ, bệnh nghề nghiệp với Sở LĐTBXH:
Có [ ] Không [ ]
2. Lao động:
2.1. Tổng số lao động có mặt đến thời điểm tự kiểm tra:…………………………
Trong đó: - Lao động nữ:……………………………………. người
- Lao động chưa thành niên:……………………… người
- Lao động là người cao tuổi:……………………... người
- Lao động là người tàn tật:……………………….. người
- Lao động là người nước ngoài:………………….. người
Trong đó: + Thuộc đối tượng phải cấp giấy phép lao động ……………… người
+ Đã được cấp giấy phép lao động:…………………………… người
- Lao động làm công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm:………………………………………………………… người
- Lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động………người
2.2. Số lao động phải giao kết hợp đồng lao động (HĐLĐ):……………….. người
- Số lao động đã ký kết HĐLĐ:…………………………………………….. người
Chia ra: + HĐLĐ không xác định thời hạn:………………………………... người
+ HĐLĐ có xác định từ 12 tháng đến 36 tháng:………………….. người
+ HĐLĐ có thời hạn xác định từ 3 tháng đến dưới 12 tháng……... người
+ HĐLĐ theo mùa vụ hoặc một công việc nhất định dưới 3 tháng……. người
- Số lao động chưa ký HĐLĐ………. người, lý do:………….......................................
2.3. Thời gian thử việc:
- Quá 60 ngày đối với lao động có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn kỹ thuật từ cao đẳng trở lên: [ ]
- Quá 30 ngày đối với lao động có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn kỹ thuật trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ: [ ]
- Quá 6 ngày đối với lao động khác: [ ]
2.4. Mất việc làm:
- Số lao động bị mất việc làm:……………………………………………… người
- Trợ cấp mất việc làm: Có [ ] Không [ ]
- Báo cáo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi cho nhiều lao động thôi việc do mất việc làm: Có [ ] Không [ ]
3. Thoả ước lao động tập thể:
Năm ký kết:………………
Việc gửi thỏa ước lao động tập thể đến cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh:
Có [ ] Không [ ]
4. Tiền lương:
4.1. Mức lương tối thiểu doanh nghiệp đang áp dụng:……….……….……….đồng
4.2. Hình thức trả lương:
Lương thời gian [ ] Lương sản phẩm [ ] Lương khoán [ ]
4.3. Xây dựng định mức lao động: Có [ ] Không [ ]
4.4: Xây dựng thang lương, bảng lương: Có [ ] Không [ ]
4.5. Gửi thang lương, bảng lương và định mức lao động tới cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp huyện:
Có [ ] Không [ ]
4.6. Trả lương làm thêm giờ: Có [ ] Không [ ]
Nếu có: Căn cứ để trả lương làm thêm giờ
Lương thời gian [ ] Lương sản phẩm [ ] Lương khoán [ ]
- Mức trả: + Ca đêm:………………………………………….%
+ Ngày thường:…………………………………….%
+ Ngày nghỉ hàng tuần:……………………………%
+ Ngày lễ, tết:……………………………………...%
4.7. Trả lương làm đêm:
Có [ ] Không [ ]
Nếu có: Căn cứ để trả lương làm đêm
Lương thời gian [ ] Lương sản phẩm [ ] Lương khoán [ ]
- Mức trả:………………………………………………………%
4.8. Phạt tiền, phạt trừ lương: Có [ ] Không [ ]
- Nếu có, đã phạt:……….trường hợp, mức phạt:………………………………….
4.9. Trợ cấp thôi việc: Có [ ] Không [ ]
Số lao động thôi việc:………………….người, đã trả …………………….người
4.10. Ngừng việc: Có [ ] Không [ ]
Trả lương ngừng việc: Có [ ] Không [ ]
5. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi:
5.1. Làm thêm giờ: Có [ ] Không [ ]
Số giờ làm thêm cao nhất trong ngày……...giờ/người, trong năm………giờ/người
5.2. Làm đêm: Có [ ] Không [ ]
5.3. Thực hiện nghỉ phép hàng năm hưởng nguyên lương.
Có [ ] Không [ ]
- Nếu có: + Lao động (LĐ) làm công việc bình thường………………....ngày/năm
+ LĐ làm công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm………….ngày/năm
+ LĐ làm công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm……..ngày/năm
6. Bảo hiểm xã hội.
6.1. Tổng số người thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc……………....người
Trong đó: Số người đã tham gia BHXH……… ……… ……………….......người
6.2. Tổng số tiền nợ Bảo hiểm xã hội (nếu có):………………………………..đồng
6.3. Số người được cấp sổ BHXH:……………………………………………người
7. An toàn lao động, vệ sinh lao động:
7.1. Xây dựng kế hoạch ATVSLĐ hàng năm:
Có [ ] Không [ ] Không đầy đủ [ ]
7.2. Hội đồng Bảo hộ lao động: Có [ ] Không [ ]
7.3. Số lượng cán bộ làm công tác an toàn:………………………………… người
Trong đó chuyên trách:…….................................................................... người
- Thành lập phòng hoặc bộ phận làm công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động:
Có [ ] Không [ ]
7.4. Số lượng cán bộ y tế chăm sóc sức khoẻ:……………………………….người
- Thành lập phòng y tế: Có [ ] Không [ ]
7.5. Mạng lưới an toàn, vệ sinh viên: Có [ ] Không [ ]
7.6. Phân định trách nhiệm quản lý của cán bộ quản lý và các bộ phận chuyên môn: Có [ ] Không [ ]
7.7. Thực hiện chế độ tự kiểm tra về công tác ATVSLĐ tại doanh nghiệp:
Có [ ] Không [ ]
7.8. Tổng số các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động đang được sử dụng: ……………………………...
Trong đó: - Số đã kiểm định:………………………………………………….
- Số chưa kiểm định:……………………………………………….
7.9. Đã huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động:
- Cho người sử dụng lao động và người quản lý:…..…...người, chiếm tỷ lệ…..…% so với tổng số phải huấn luyện.
- Cho người làm công tác an toàn vệ sinh lao động ở cơ sở:…………..người, chiếm tỷ lệ…….% so với tổng số lao động phải huấn luyện.
- Cho người lao động .……...người, chiếm tỷ lệ ……….% so với tổng số lao động.
- Cấp thẻ an toàn……người, chiếm tỷ lệ …...% so với tổng số lao động thuộc diện phải cấp thẻ.
7.10. Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân theo danh mục nghề:
Có [ ] Không [ ] Không đầy đủ [ ]
7.11. Xây dựng các Nội quy, quy trình vận hành các loại máy, thiết bị và các biện pháp làm việc an toàn, vệ sinh lao động đặt tại nơi làm việc:
Có [ ] Không [ ] Không đầy đủ [ ]
7.12. Xây dựng luận chứng về các biện pháp đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động đối với nơi làm việc của người lao động và môi trường xung quanh:
Có [ ] Không [ ] Không đầy đủ [ ]
7.13. Thực hiện bồi dưỡng cho người lao động làm các công việc độc hại, nguy hiểm và đặc biệt độc hại, nguy hiểm:
Bằng hiện vật [ ] Bằng tiền [ ] Không thực hiện [ ]
7.14. Tổng số vụ tai nạn lao động:…………………………………………………
Trong đó: - Tai nạn nhẹ:………………………………vụ
- Tai nạn nặng:……………………………..vụ
- Tai nạn chết người………………………..vụ…………… người
- Tổng số vụ tai nạn lao động đã điều tra:………………..vụ
- Số người bị tai nạn lao động đã giám định sức khoẻ:……………………người
- Số người bị tai nạn lao động chưa giám định sức khoẻ:…………………người
- Số người bị tai nạn lao động đã bố trí trở lại làm việc:………………......người
- Số người bị tai nạn lao động chưa bố trí trở lại làm việc:……………......người
- Khai báo tai nạn lao động với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Có [ ] Không [ ]
7.15. Đo đạc, kiểm tra môi trường tại nơi làm việc:
- Năm gần nhất:…………………………………………………………………..
- Số mẫu đã đo:…………………………………………………………………..
Trong đó: + Số mẫu đạt tiêu chuẩn:………………………………………………
+ Số mẫu không đạt:…………………………………………………..
- Yếu tố độc hại có tỷ lệ mẫu vượt tiêu chuẩn cho phép cao nhất là gì………………
7.16. Trang bị phương tiện, túi thuốc cấp cứu:
Có [ ] Không [ ] Không đầy đủ [ ]
7.17. Các biện pháp kỹ thuật nhằm cải thiện điều kiện, môi trường làm việc:
Có [ ] Không [ ]
7.18. Các biện pháp xử lý chất thải lỏng, rác thải công nghiệp, khí thải:
Có [ ] Không [ ]
7.19. Khám sức khoẻ định kỳ cho người lao động:
- Năm gần nhất:…………………………………………………………………..
- Được khám…………………người, chưa được khám:……………………người
- Hồ sơ quản lý theo dõi sức khoẻ của người lao động hàng năm:
Có [ ] Không [ ]
7.20. Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp hàng năm cho người lao động:
- Được khám…………………người, chưa được khám:…………………….người
- Số người mắc bệnh nghề nghiệp:…………………………………………..người
Trong đó: + Được giám định, điều trị:……………………………………...người
+ Được cấp sổ:…………………………………………………...người
+ Số người được chuyển công việc khác:………………………..người
8. Kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất:
8.1. Xây dựng Nội qui lao động và đăng ký Nội qui lao động với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Năm xây dựng…………… Đã đăng ký [ ] Chưa đăng ký [ ]
8.2. Số vụ kỷ luật lao động (có danh sách kèm theo): ……………………….. vụ
Trong đó: + Khiển trách:……………………………………………………...vụ
+ Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 6 tháng hoặc chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn trong thời hạn tối đa là 6 tháng hoặc cách chức: ….…. vụ
+ Sa thải:…………………………………………………………... vụ
+ Khác:……………………………………………………………. vụ
8.3. Báo cáo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sau khi sa thải người lao động:
Có [ ] Không [ ]
8.4. Số vụ bồi thường trách nhiệm vật chất (có danh sách kèm theo):…………vụ
9. Tranh chấp lao động:
9.1. Hội đồng hoà giải lao động cơ sở: Có [ ] Không [ ]
Nếu có, số lượng thành viên:……………………………………………….người
9.2. Số vụ tranh chấp lao động:…………………………………………….vụ
- Tranh chấp cá nhân:………………………………………………………vụ
- Tranh chấp tập thể:……………………………………………………….vụ
Trong đó: + Hoà giải thành:……………………….....................................vụ
+ Hoà giải không thành dẫn đến đình công:……………………vụ
* Báo cáo từng vụ đình công theo nội dung:
- Ngày tháng năm xảy ra đình công:…….giờ……ngày…...tháng…….năm……..
- Số người tham gia:…………………………………………………………người
- Lý do đình công:…………………………………………………………………
- Thời gian đình công:……………………………………………………………..
Kết quả giải quyết:………………………………………………………………..
10. Số vụ khiếu nại về lao động:……………………………………………….vụ
- Nguyên nhân:……………………………………………………………………..
- Kết quả giải quyết:………………………………………………………………..
II. CÁC ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ VỚI CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….
CHỦ TỊCH CÔNG ĐOÀN
(Ký tên, đóng dấu) |
CHỦ DOANH NGHIỆP HOẶC CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
HƯỚNG DẪN
Cách ghi một số nội dung trong phiếu tự kiểm tra thực hiện PLLĐ
Các thông tin chung ghi tên doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Mục 2. Loại hình doanh nghiệp: Ghi rõ hình thức sở hữu: doanh nghiệp nhà nước, Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài …
Mục 3. Trụ sở chính nơi doanh nghiệp đang hoạt động: Ghi địa chỉ đóng trụ sở chính của doanh nghiệp tại Việt Nam, điện thoại, fax giao dịch của doanh nghiệp.
Mục 4. Ghi những lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu.
I. Tình hình thực hiện pháp luật lao động tại doanh nghiệp: Mốc thời gian báo cáo: Từ 01 tháng 01 năm trước đến ngày tự kiểm tra.
Mục 2. Lao động
Điểm 2.1. Tổng số lao động có mặt đến thời điểm kiểm tra: Tổng số lao động doanh nghiệp đang quản lý tại thời điểm kiểm tra bao gồm : Số lao động có mặt, số lao động nghỉ chế độ theo quy định và thực hiện các nghĩa vụ công dân khác (như ốm đau, thai sản, huấn luyện quân sự…)
Mục 4. Tiền lương
Điểm 4.1. Đây là mức lương doanh nghiệp áp dụng để làm cơ sở tính lương cơ bản cho người lao động .
Điểm 4.8. Chỉ ghi các trường hợp phạt bằng tiền trừ vào lương của người lao động trong trường hợp người lao động vi phạm Nội quy lao động, quy trình sản xuất hoặc các quy định khác của doanh nghiệp. Đây không phải là các trường hợp bồi thường trách nhiệm vật chất.
Mục 5. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
Điểm 5.1. Thời gian làm thêm của lao động huy động cao nhất, không tính bình quân.
Mục 6. Bảo hiểm xã hội: Tính tại thời điểm báo cáo
Mục 7. An toàn lao động, vệ sinh lao động:
Điểm 7.8. Tổng số các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động: Theo danh mục quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
Điểm 7.9. Huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động:
Đối tượng thuộc diện phải cấp thẻ an toàn lao động là người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
Điểm 7.14. Việc phân loại tai nạn lao động thực hiện theo Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT/BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế hướng dẫn về khai báo và điều tra tai nạn lao động.
Điểm 7.20. Danh mục các bệnh nghề nghiệp quy định tại Thông tư liên bộ số 08/TT-LB ngày 19/5/1976 và Thông tư liên bộ số 29/TTLB ngày 25/12/1991 của liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam.
Mục 10. Số vụ khiếu nại về lao động: Các vụ khiếu nại về lao động của người lao động theo quy định tại Nghị định 04/2005/NĐ-CP ngày 11/01/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về khiếu nại, tố cáo về lao động./.
Tải mẫu phiếu về máy theo tập tin đính kèm sau: